Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
NaBrO3 | + | 2Na3[Cr(OH)6] | → | 5H2O | + | 2NaOH | + | 2Na2CrO4 | + | NaBr | |
Natri bromua | Sodium hexahydroxychromate (III) | nước | natri hidroxit | Natri cromat | Natri bromua | ||||||
Sodium hydroxide | Natri bromua | ||||||||||
(đậm đặc) | |||||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||||
151 | 223 | 18 | 40 | 162 | 103 | ||||||
1 | 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaBrO3 + 2Na3[Cr(OH)6] → 5H2O + 2NaOH + 2Na2CrO4 + NaBr là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaBrO3 (Natri bromua) phản ứng với Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) để tạo ra H2O (nước), NaOH (natri hidroxit), Na2CrO4 (Natri cromat), NaBr (Natri bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaBrO3 (Natri bromua) phản ứng với Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Na2CrO4 (Natri cromat) phản ứng với NaBr (Natri bromua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaBrO3 (Natri bromua) tác dụng Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) và tạo ra chất H2O (nước), NaOH (natri hidroxit), Na2CrO4 (Natri cromat), NaBr (Natri bromua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaOH (natri hidroxit), Na2CrO4 (Natri cromat), NaBr (Natri bromua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaBrO3 (Natri bromua) (trạng thái: đậm đặc), Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra NaBr (Natri bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra NaBr (Natri bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra NaBr (Natri bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra NaBr (Natri bromua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Sodium bromate; Bromic acid sodium salt)
3H2O + NaBr → 3H2 + NaBrO3 6NaOH + 3BrF → 3H2O + 3NaF + NaBrO3 + 2NaBr 6NaOH + BrF5 → 3H2O + 5NaF + NaBrO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaBrO3()
20NaOH + 3CrF4 → 4H2O + Na2CrO4 + 12NaF + 2Na3[Cr(OH)6] 3NaOH + Cr(OH)3 → Na3[Cr(OH)6] 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na3[Cr(OH)6](water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium hydroxide)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 HCl + NaOH → H2O + NaCl NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng(Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 H2O + 2CO2 + 2Na2CrO4 → 2NaHCO3 + Na2Cr2O7 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CrO4 tham gia phản ứng(sodium bromide)
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 2H2SO4 + MnO2 + 2NaBr → Br2 + 2H2O + MnSO4 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaBr tham gia phản ứng